Thực đơn
Tiếng_Daur Ngữ âmĐa phần phương ngữ tiếng Daur có phụ âm môi hóa (ví dụ /sʷar/ 'bọ chét', so với /sar/ 'mặt trăng'),[5] và chia sẻ sự hiện diện của phụ âm vòm hóa[6] với tiếng Mông Cổ. Nó cũng có /f/, tuy chỉ trong từ mượn.[7] Nguyên âm ngắn cuối từ biến mất[8] và nguyên âm ngắn không nằm trong âm tiết đầu cũng mất giá trị âm vị.[9] Tiếng Daur cùng tiếng Mông Cổ là những ngôn ngữ Mongol duy nhất cho thấy những thay đổi này. Do sự hợp nhất của /ɔ/ với /o/ và /ʊ/ với /u/, sự hòa âm nguyên âm dần biến mất.
Trước | Giữa | Sau | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Ngắn | Dài | Ngắn | Dài | Ngắn | Dài | |
Đóng | i | iː | u | uː | ||
Gần đóng | ||||||
Nửa đóng | ə | əː | ||||
Nửa mở | ɔ | ɔː | ||||
Mở | a | aː |
Môi | Chân răng | Vòm | Ngạc mềm | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
thường | môi hóa | vòm hóa | thường | môi hóa | vòm hóa | thường | môi hóa | thường | môi hóa | vòm hóa | ||
Tắc | vô thanh | p | t | tʷ | tʲ | k | kʷ | kʲ | ||||
hữu thanh | b | bʲ | d | dʷ | dʲ | ɡ | ɡʲ | |||||
Tắc xát | vô thanh | tʃ | tʃʷ | |||||||||
hữu thanh | dʒ | dʒʷ | ||||||||||
Xát | f | s | sʷ | ʃ | x | xʷ | xʲ | |||||
Mũi | m | mʷ | mʲ | n | nʲ | ŋ | ||||||
Rung | r | rʲ | ||||||||||
Cạnh lưỡi | l | lʲ | ||||||||||
Bán nguyên âm | j | w |
Thực đơn
Tiếng_Daur Ngữ âmLiên quan
Tiếng Daur Tiếng Dari Tiếng Saurashtra Tiếng Nauru Tiếng Baure Tiếng DarijaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tiếng_Daur http://glottolog.org/resource/languoid/id/daur1238 http://www.sil.org/iso639-3/documentation.asp?id=d... http://www.sino-platonic.org/complete/spp056_dagur... //www.worldcat.org/oclc/45024952 //www.worldcat.org/oclc/67279589